Xem năm sinh con cho chồng tuổi Ất Mùi 2015 và vợ 2015

Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.


Năm sinh của bố: 2015
Năm âm lịch: Ất Mùi
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 2015
Năm âm lịch: Ất Mùi
Niên mệnh: Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2035
Năm âm lịch: Ất Mão
Niên mệnh: Thuỷ – Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Ất, bố là Ất, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Mão, bố là Mùi, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4

Kết luận: Tổng điểm là 9/10
Rất tốt nếu con bạn sẽ rất hợp với bạn.
Năm sinh dự kiến của con: 2036
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Bính, bố là Ất, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Thìn, bố là Mùi, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2037
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Ất, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tỵ, bố là Mùi, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2038
Năm âm lịch: Mậu Ngọ
Niên mệnh: Hoả – Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Ất, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Ngọ, bố là Mùi, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Ngọ của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Mùi tương hợp với Ngọ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4

Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2039
Năm âm lịch: Kỷ Mùi
Niên mệnh: Hoả – Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Ất, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Mùi, bố là Mùi, mẹ là Mùi, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 1/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *